Đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa THPT Phan Đình Phùng Hà Tĩnh có đáp án. Đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 1 có đáp án. Đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa THPT Chu Văn An Thái Nguyên lần 1 có đáp án. Đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, lớp 12A2 trường THPT Nguyễn Khuyến (tỉnh Bình Dương) đã đạt kết quả trung bình là 940,6/1.200 điểm. Nhận thông báo kết quả thi đánh giá năng lực đợt 1 của ĐH Quốc gia TP.HCM, 37 học sinh lớp 12A2 trường Trích dẫn đề thử sức trước kỳ thi THPTQG 2019 môn Toán - Toán Học Tuổi Trẻ (Đề số 6): + Cho mệnh đề "Có một học sinh trong lớp 12A không chấp hành luật giao thông". Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là? A. Không có học sinh nào trong lớp 12A chấp hành luật giao Giới thiệu đến quý thầy Bộ đề thử sức học kì 1 Môn Toán 12 Đề thử sức số 1 Đề thử sức số 2 [] ToanthayCu.Com Xem thêm Tuyển tập 50 Đề thi Học kì 1 Lớp 12 các sở 2017-2018. Trước đó . Bài giảng Bài 2_Tích vô hướng 2 vec tơ (Hình học 10 Cơ bản) Từ đó, bạn có thể bám sát với cấu trúc đề thi thật và đánh giá được trình độ năng lực của mình. Bộ đề thi thử TOEIC có chấm điểm đáp án đúng và đáp án sai nhằm giúp bạn đánh giá chính xác số điểm TOEIC hiện tại. Nhấn vào đây để thử sức mình với bộ Đề số 1 của chuyên mục Thử sức trước kì thi 2015 trên báo Toán học Tuổi trẻ. Đây là đề thi thử đại học môn toán dành chung cho các khối, do thầy Trần Quốc Luật (Giáo viên Toán chuyên Hà Tĩnh) biên soạn. Dưới đây là ảnh chụp đề thi thử số 1, ra trong tạp chí bAGj. 6 trang minhhieu30 479 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Ths Cao Đình Tới 0986358689 TẠP CHÍ TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ Đề thi gồm 50 câu / 5 trang ĐỀ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 224 Câu 1. Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau A. y = x3 − 3x+ 2 B. y = x4 − 2x2 + 1 C. y = x2 + 2x− 3 D. y = −2x4 + 3x2 − 1 Câu 2. Cho hàm số y = fx = x3 3 + x2 2 + x, khi đó tập nghiệm của bất phương trnhf f ′x ≤ 0 là A. ∅ B. 0;+∞ C. [−2; 2] D. −∞; +∞ Câu 3. Hàm số y = √ x− x2 nghịch biến trên khoảng A. 1 2 ; 1 B. 0; 1 2 C. −∞; 0 D. 1;+∞ Câu 4. Hàm số y = x3 + 3x2 +mx+m đồng biến trên tập xác định khi giá trị củam là A. m ≤ 1 B. m ≥ 3 C. −1 ≤ m ≤ 3 D. m 0 được kết quả là A. a4 B. a C. a5 D. a3 Câu 20. GọiM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ex trên đoạn [−1; 1]. Khi đó A. M = 1 e ;m = 0 B. M = e;m = 0 C. M = e;m = 1 e D. M = e;m = 1 Câu 21. Số nghiệm của hệ phương trình { y2 = 4x + 1 2x+1 + y − 1 = 0 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22. Nguyên hàm của hàm số fx = sin x. cosx trên tập số thực là A. 1 4 cos 2x+ C B. −1 4 cos 2x+ C C. − sinx. cosx D. 1 4 cos 2x+ C Câu 23. Nguyên hàm F x của hàm số fx = 4x3 − 3x2 + 2 trên tập số thực thỏa mãn F −1 = 3 là A. x4 − x3 + 2x+ 3 B. x4 − x3 + 2x C. x4 − x3 + 2x+ 4 D. x4 − x3 + 2x− 3 2 Đề thi được soạn lại bằng LATEX Ths Cao Đình Tới 0986358689 Câu 24. Tích phân √ 3∫ 0 3x √ x2 + 1dx bằng A. 3 B. 7 C. −5 D. −3 Câu 25. Tích phân 1∫ 0 3x− 1 − 2xdx bằng A. −1 6 B. 7 6 C. −11 6 D. 0 Câu 26. Tích phân pi 2∫ 0 ex sinxdx bằng A. 1− epi2 B. 1 + epi2 C. 1 2 1 + e pi 2 D. 21 + e pi 2 Câu 27. Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x− x2 và trục hoành quanh trục hoành bằng A. 81pi 10 đvtt B. 85pi 10 đvtt C. 41pi 7 đvtt D. 8pi 7 đvtt Câu 28. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1, x = e, y = 0 và y = lnx 2 √ x bằng A. 3−√e B. 2−√e C. 2 +√e D. √e− 3 Câu 29. Số nào trong các số sau là số thuần ảo A. √ 2 + 2i− √2− i B. 2016 + i + 2017− i C. 3− i− 2− i D. 2017i2 Câu 30. Số phức liên hợp của số phức z = 1− i3 + 2i là A. z = 1 + i B. z = 1− i C. z = 5− i D. z = 5 + i Câu 31. Để số phức z = a+ a− 1i a là số thực có z = 1 thì A. a = 1 2 B. a = 3 2 C. a = 0 hoặc a = 1 D. a = 1 Câu 32. Số phức z = 1 + 2i21− i có mô đun là A. z = 5√2 B. z = 50 C. z = 2 √ 2 3 D. z = 510 3 Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4i i− 1 ; 1− i1+ 2i; −2i3. Khi đó tam giác ABC A. Vuông tại C B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Tam giác đều Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 1− 2i2 là A. −3 4 + 2i B. 2 + 3 4 i C. 2− 3 4 i D. −3 4 − 2i Câu 35. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là S. Một mặt phẳng P cắt hình cầu theo một đường tròn có bán kính r, diện tích 1 2 S. Biết bán kính hình cầu là r, khi đó r bằng A. R √ 2 4 B. R √ 3 6 C. R √ 2 2 D. R √ 3 3 3 Đề thi được soạn lại bằng LATEX Ths Cao Đình Tới 0986358689 Câu 36. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng A. a3 √ 2 2 B. a3 √ 2 6 C. a3 √ 2 3 D. a3 √ 3 3 Câu 37. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích S1 S2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 38. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì đường chéo có độ lớn là A. √ a2 + b2 − c2 B. √a2 + b2 + c2 C. √2a2 + 2b2 − c2 D. √a2 + b2 − 2c2 Câu 39. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , AB = BC = a,AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 450. Góc giữa mặt phẳng SAD và SCD bằng A. 450 B. 300 C. 750 D. 600 Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp là A. a3 √ 3 24 B. a3 √ 6 24 C. a3 √ 3 8 D. a3 8 Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A,B. Biết số đo góc ASB bằng 300, diện tích tam giác SAB bằng A. 18a2 B. 16a2 C. 9a2 D. 12a2 Câu 42. Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a,BC = a √ 2, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Biết P là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB, diện tích của thiết diện cắt bởi P và hình chóp là A. 4a2 √ 10 25 B. 4a2 √ 3 15 C. 8a2 √ 10 25 D. 4a2 √ 6 15 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc-tơ ~a = −1; 1; 0,~b = 1; 1; 0,~c = 1; 1; 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. ~a.~b = 0 B. ~c = √3 C. ~a = √2 D. ~b.~c = 0 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng d1 x− 2 2 = y + 1 −3 = z 4 và d2  x = 2 + t y = 3 + 2t z = 1− t có véctơ pháp tuyến là A. ~n = −5; 6;−7 B. ~n = 5;−6; 7 C. ~n = −5;−6; 7 D. ~n = −5; 6; 7 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, mặt cầu S tâm I1; 2;−3 và đi qua điểm A1; 0; 4 có phương trình là A. x+ 12 + y + 22 + z − 32 = 53 B. x+ 12 + y + 22 + z + 32 = 53 C. x− 12 + y − 22 + z + 32 = 53 D. x− 12 + y − 22 + z − 32 = 53 Câu 46. Cho ba điểm A1; 6; 2, B5; 1; 3, C4; 0; 6. Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là A. 14x+ 13y + 9z + 110 = 0 B. 14x+ 13y − 9z − 110 = 0 C. 14x− 13y + 9z − 110 = 0 D. 14x+ 13y + 9z − 110 = 0 4 Đề thi được soạn lại bằng LATEX Ths Cao Đình Tới 0986358689 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng d1  x = 1 + 2t y = −2− 3t z = 5 + 4t và d2  x = 7 + 3m y = −2 + 2m z = 1− 2m là A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A−2; 1; 0, B−3; 0; 4, C0; 7; 3. Khi đó cos −→ AB; −−→ BC bằng A. 14 √ 118 354 B. −7 √ 118 177 C. √ 798 57 D. − √ 798 57 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A2; 3; 1, B4; 1;−2, C6; 3; 7, D−5;−4; 8. Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11 B. 45 7 C. √ 5 5 D. 4 √ 3 3 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1; 1; 1, B1; 2; 1, C1; 1; 2, D2; 2; 1. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ A. I3; 3;−3 B. I 3 2 ;−3 2 ; 3 2 C. I 3 2 ; 3 2 ; 3 2 D. I3; 3; 3 5 Đề thi được soạn lại bằng LATEX Ths Cao Đình Tới 0986358689 Mã đề thi 224 ĐÁP ÁN Câu 1. B. Câu 2. A. Câu 3. A. Câu 4. B. Câu 5. C. Câu 6. A. Câu 7. C. Câu 8. B. Câu 9. C. Câu 10. A. Câu 11. C. Câu 12. B. Câu 13. A. Câu 14. A. Câu 15. C. Câu 16. D. Câu 17. B. Câu 18. A. Câu 19. C. Câu 20. B. Câu 21. C. Câu 22. B. Câu 23. A. Câu 24. B. Câu 25. A. Câu 26. C. Câu 27. A. Câu 28. B. Câu 29. A. Câu 30. D. Câu 31. C. Câu 32. A. Câu 33. C. Câu 34. D. Câu 35. C. Câu 36. B. Câu 37. D. Câu 38. B. Câu 39. D. Câu 40. A. Câu 41. C. Câu 42. A. Câu 43. D. Câu 44. D. Câu 45. C. Câu 46. D. Câu 47. A. Câu 48. B. Câu 49. A. Câu 50. C. 1 Đề thi được soạn lại bằng LATEX Tài liệu đính kèmDE Copyright © 2020 123Doc. Design by 123DOC Bạn đang xem nội dung tài liệu Thử sức trước kì thi vào 10 - môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 1 Thời gian 120 phút Bài 1 2,5 đ Cho Parabol P y = x2 và đường thẳng d y = 2m – 2x – m2 + 2 Với m = 1, vẽ d và P trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. Tìm tọa độ giao điểm của d và P. b Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung. Bài 2 2đ Với mọi x > 0 và x ≠ 1 cho hai biểu thức ; a Chứng tỏ rằng . b Tìm những giá trị của x để cho = x – 3. Bài 3 1,5đ Giải bài toán bằng cách lập phương trình Hai người đi bộ khởi hành cùng một lúc ở hai địa điểm A và B cách nhau 18km. Họ đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau khi mỗi người đã đi được 2 giờ. Biết rằng cứ đi 1 km thì người đi từ A đi lâu hơn người đi từ B là 3 phút. Tính vận tốc của mỗi người? Bài 4 4 đ Cho đoạn thẳng AB = 2R có trung điểm là O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn tâm O đường kính AB và nửa đường tròn O’ đường kính AO. Trên O’ lấy một điểm M khác A và O, tia OM cắt O tại C, gọi D là giao điểm thứ hai của CA với O’. Chứng minh DADM cân. Tiếp tuyến tại C của O cắt tia OD tại E, chứng minh đường thẳng EA là tiếp tuyến của O và O’. Đường thẳng AM cắt OD tại H, đường tròn ngoại tiếp DCOH cắt O tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng. Tại vị trí của M sao cho ME//AB, hãy tính độ dài đoạn thẳng OM theo R. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 2 Thời gian 120 phút Bài 1 2đ Cho biểu thức sau Rút gọn biểu thức K. Tính giá trị của K khi a = . Tìm các giá trị của a sao cho K 9 ta có . Bài 2 2,25 điểm a Giải phương trình sau b Cho Parabol P y = x2 và đường thẳng d y= –x+2. Gọi A, B là các giao điểm của P và d. Tìm toạ độ điểm M thuộc cung AB của P sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất. Bài 2 1,5 đ Cho phương trình bậc hai x2 – mx + m + 7 = 0 1 a Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm trái dấu. b Tìm m để tổng bình phương 2 nghiệm của phương trình 1 bằng 10. Bài 3 3đ Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn cố định O; R, góc . Vẽ hai đường cao BE và CF EÎ AC, FÎAB và H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M và K lần lượt là trung điểm của của cạnh BC và đoạn AH. a Tính số đo góc . Tính đoạn EF theo R. b Chứng minh tứ giác MFKE là một hình vuông và gọi S là tâm của nó. c Giả sử cạnh BC cố định trên O. Chứng minh rằng khi A di động trên cung lớn BC của đường tròn O thì S di động trên một đường cố định. d Chứng minh rằng 3 đường thẳng EF, KM và OH đồng quy. Bài 4 1đ. Một hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2 cm2, chu vi là 6cm và AB > AD. Cho hình chữ này quay quanh cạnh AB một vòng ta được một hình gì? Hãy tính thể tích và diện tích xung quanh của hình được tạo thành. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 4 Thời gian 120 phút Bài 1 1,5 đ Cho biết và . Hãy so sánh A + B và AB. Tính giá trị của biểu thức Bài 2 2đ Giải phương trình x4 + 24x2 – 25 = 0. Giải hệ phương trình Bài 3 1,5đ Cho phương trình x2 – 2mx + m–13 = 0 với x là ẩn số, m là tham số. 1 Giải phương trình 1 khi m = –1. Xác định m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại và tìm các nghiệm này. Bài 4 4đ Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, Â = 450. Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Chứng minh HD = DC. Tính tỉ số . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh OA vuông góc với DE. Bài 5 1đ Từ một hình trụ bằng thạch cao có thể tích là 12cm3 người ta gọt đi để được một hình nón có đáy là một đáy của hình trụ và chiều cao đúng bằng một nửa chiều cao hình trụ. Hãy tính thể tích hình nón. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 5 Thời gian 120 phút Bài 1 1,25 đ Cho biểu thức sau Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P khi Bài 2 2đ a Giải phương trình b Gọi x1, x2 là hai nghiệm khác 0 của phương trình mx2 + m – 1x + 3m – 1 = 0 Chứng minh. Bài 3 2,25đ Cho hệ phương trình a Giải hệ phương trình với a = 3. b Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? c Tìm a để hệ phương trình cho có nghiệm là cặp số x; y sao cho x < 0, y < 0. Bài 4 3,5đ Cho tam giác ABC vuông tại C, có BC = AB. Trên cạnh BC lấy điểm E E ¹ B,C; từ B kẻ đường thẳng d vuông góc với AE, gọi giao điểm của d với AE, AC kéo dài lần lượt là I, K. Tính số đo góc . Chứng minh KA .KC = Gọi H là giao điểm của đường tròn đường kính AK với cạnh AB, chứng minh ba điểm H, E, K thẳng hàng. Tìm quỹ tích điểm I khi E chạy trên BC. Bài 5 1đTrong mặt phẳng tọa độ cho các điểm Ax1; 0, Bx2; 0 và C1; 4 với x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 – 2m + 1x + 4 = 0. Tìm m sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2004 đvdt. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 6 Thời gian 120 phút Bài 1 1,5đ Cho biểu thức x ³ 0, x ≠ 4, x≠9 a Rút gọn biểu thức A. b Tìm các giá trị xÎ OZ Ođể A có giá trị nguyên. Bài 2 2,5đ Cho hàm số y = m2 – 2x2. a Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0. b Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm . c Với giá trị m vừa tìm được ở câu b, hãy i Vẽ đồ thị P của hàm số. ii Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc với đồ thị P và tính tọa độ tiếp điểm. iii Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [– 4; 3]. Bài 3 1,5đ Cho phương trình 2x2 + k–9x + k2 + 3k + 4 = 0 1 Tìm k để phương trình 1 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó Có giá trị nào của k để phương trình 1 có hai nghiệm số x1, x2 thoả hệ thức x1x2 + kx1+x2 14 không ? Bài 43,5 đ Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM của tam giác ABC lần lượt cắt đường tròn tâm O tại P và Q. a Chứng minh ba điểm O, M, P thẳng hàng. b Gọi I là điểm đối xứng của D qua M. Chứng minh tứ giác MIQP nội tiếp được. c Gọi N là giao điểm của MP và IQ. Chứng minh N thuộc đường đường tròn O. d So sánh DP và QM ? Bài 5 1đ Giải hệ phương trình ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 7 Thời gian 120 phút Bài 1 1,5 đ Giải các hệ phương trình và phương trình sau a b c Bài 2 1,5 đ Cho phương trình 1 m là tham số a Tìm điều kiện của m để phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt. b Tìm m sao cho phương trình 1 có hai nghiệm thoả mãn biểu thức c Tìm m sao cho phương trình 1 có hai nghiệm thoả mãn Bài 3 1,5đThực hiện phép tính a b Cho biểu thức b1 Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A. b2 Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 4 1,5đ Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe lửa đi từ Huế ra Hà Nội. Sau đó 1 giờ 40 phút, một xe lửa khác đi từ Hà Nội vào Huế với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga cách Hà Nội 300 km. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường sắt Huế - Hà Nội dài 645 km. Bài 5 4đ Cho tam giác ABC với ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O. Tia phân giác trong của góc B, góc C cắt đường tròn này thứ tự tại D và E, hai tia phân giác này cắt nhau tại F. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của dây DE với các cạnh AB, AC. a Chứng minh các tam giác EBF, DAF cân. b Chứng minh tứ giác DKFC nội tiếp và FK // AB c Tứ giác AIFK là hình gì ? Tại sao ? d Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEFD là hình thoi đồng thời có diện tích gấp 3 lần diện tích tứ giác AIFK. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 8 Thời gian 120 phút Bài 1 1,5đ Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị của biểu thức A với . Tìm giá trị của x để A < 0. Bài 21,5 đ Cho hệ phương trình Giải hệ phương trình với m = 2. Giải và biện luận hệ phương trình trên.có nghĩa là tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm, vô số nghiệm, có nghiệm duy nhất Bài 31,5đ Cho hàm số y = x2 có đồ thị P và hàm số y = 2x + 3 có đồ thị d. a Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của d và P bằng phép toán. b Viết phương trình đường thẳng d’ vuông góc với d và tiếp xúc với P. Bài 41,5 đ Cho phương trình bậc hai x2 – 2mx + 2m – 1 = 0. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Tính theo m biểu thức . Tìm m để A = 27. Tìm để phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Bài 54 đ Cho đường tròn O, một đường kính AB cố định, trên đoạn OA lấy điểm I sao cho. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN C không trùng với M, N, B. Nối AC cắt MN tại E. Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp. Chứng minh các tam giác AME, ACM đồng dạng và AM2 = AE . AC Chứng minh AE .AC – AI .IB = AI2. Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. ********** HẾT ********** THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - ĐỀ SỐ 9 Thời gian 120 phút Bài 1 1,5đ Rút gọn biểu thức Giải phương trình Bài 2 1,75 đ Cho hàm số y = mx + m d. Tìm các giá trị của m để đường thẳng d Đi qua điểm 7; 2008 Song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0. Tiếp xúc với Parabol P . Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3 2,25 đ Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m x2 + 4mx + 3m2 + 2m – 1 = 0 Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Tìm m biết phương trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. Tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4 3,5đ Cho hai đường tròn O, R và O’, R’ cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B O và O’ thuộc hai nửa mặt phẳng bờ AB. Các đường thẳng AO, AO’ cắt đường tròn O tại các điểm thứ hai C và D, cắt đường tròn O’ tại các điểm thứ hai E và F. Chứng minh 3 điểm B, C, F thẳng hàng và tứ giác CDEF nội tiếp. Chứng minh ba đường thẳng AB, CD, EF đồng quy. Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BDE. Tìm điều kiện của hai đường tròn để DE là tiếp tuyến chung của đường tròn O và O’. Bài 5 1đ Có hay không các số x, y, z thỏa mãn phương trình sau ********** HẾT ********** Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi Đại học môn Toán Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐ Đ Ề Ề S S Ố Ố 0 0 7 7 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I Cho hàm số x 1y . x 1    1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 2 Tìm tất cả các điểm trên trục tung để từ điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp điểm tương ứng có hoành độ dương. Câu II 1 Giải phương trình   2 sin x 12 1 cos x cot x 1 . cos x sin x      2 Giải hệ phương trình 3 5 5 3 3 5 log y 5 log x 3 log x 1 log y 1.         Câu III Tính tích phân 1 2x x 0 dxI . e e   Câu IV Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết AB 2a,SA BC a,CD 2a 5.    Tính thể tích của khối chóp Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD. Câu V Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực 2 91 x 4 x x 3x m. 4        PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần phần A hoặc phần B A. Theo chương trình Chuẩn Câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình các đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác ABC biết  C 4;3 , đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là x 2y 5 0   và 4x 3y 10 0.   2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu C có phương trình 2 2 2x y z 2x 2z 2 0.      Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P 2x 2y z 6 0    lớn nhất. Câu Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 4? B. Theo chương trình Nâng cao Câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình   2 21C x y 1  và   2 22C x y 6x 6y 17 0.     Xác định phương trình các đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn trên. 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      A 0;1;1 ,B 2; 1;1 ,C 4;1;1 và mặt phẳng P có phương trình x y z 6 0.    Tìm điểm M trên P sao cho MA 2MB MC     đạt giá trị nhỏ nhất. Câu Trong khai triển nhị thức  50a b , tìm số hạng có giá trị tuyệt đối lớn nhất, cho biết a b 3. NGUYỄN LƯU GV THPT Chuyên Hà Tỉnh Câu I. 1 Bạn đọc tự giải. 2 Phương trình tiếp tuyến tại điểm 0 0;x y C∈ là 0 02 00 12 11 x y x x xx +− = − + − − . Tiếp tuyến qua điểm 0;M m Oy∈ nên thoả mãn 0 0 2 00 2 1 11 x x m xx + = + − − Từ giả thiết, phương trình bậc hai ẩn 0 x 20 01 2 1 1 0f x m x m x m= − − + + + = có hai nghiệm dương khác 1, từ đó tính được 1m >  Câu II. 1 ĐK ; ; 4 x k x k k Z pi ≠ − + pi ≠ pi ∈ . Biến đổi phương trình thành 2 sin 1 1 cos sin cos x x x x − = ⇔ − + sin cos sin cos 1 0x x x x+ + + = , đặt sin cost x x= + với 2t ≤ ta được nghiệm 1t = − , từ đó kết hợp với ĐK ta được nghiệm 2 ; 2 x k k Z pi = − + pi ∈  2 ĐK 5 55 5 ;3 3x y≤ ≤ ≤ ≤ . Đặt 3 5 log 0y u− = ≥ 5 log 1 0x v− = ≥ ta được hệ 2 2 3 4 3 4 u v v u  = − ⇔ = − [ 2 ; 3 1 3 4 u v u v u v u v  = = − ⇔ = = = − . Từ đó ta được nghiệm duy nhất 2 4; 5 ;3x y =  Câu III. Đặt xt e= thì 3 2 2 1 1 1 1 1 1 e e dt I dt t t t t t   = = − + + +  ∫ ∫ Từ đó tính được 1 1ln 1 2 e I e e + = − −  Câu IV. Vẽ hình. Chỉ ra SA ABCD⊥ . Tính được 2 22 5 2 5AD a a a a= + − = , thể tích cần tìm 31 . 2 3 ABCD V S SA a= = Chú ý tam giác ACD vuông tại C , từ đó tâm của mặt cầu là trung điểm I của SD , độ dài bán kính của mặt cầu là 26 2 2 SD a r = =  Câu V. ĐK 4 1x− ≤ ≤ . Đặt 1 ; 4u x v x= − = + với 0 ; 5u v≤ ≤ . Ta có hệ 2 2 2 5 1 25 2 4 u v u v uv m  + =   + + − =  Từ 1 ta có 5 2u v uv+ = + do 0u v+ ≥ , thay vào 2 và đặt 215 2 25 4 2 f t t t m= + + − = với t uv= . Dễ thấy 5 0; 2 t   ∈    . Từ 2 1 2 ' 0 5 2 25 4 t f t t t = − = + − Ta tìm được 21 1 50; 4 2 t −   = ∈    , lập bảng biến thiên ta thấy 18 2 21 78 2 2110; 2 4 m  + +  ∈ +    phải tìm  Câu VIa. 1 Có thể coi đỉnh A có đường phân giác và đường trung tuyến đã cho đi qua, suy ra 9; 2A − do đó phương trình cạnh AC 4 3 5 5 x y− − = − . HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 7 Gọi D là điểm đối xứng của C qua đường phân giác, ta tìm được toạ độ 2; 1D AB− ∈ , do đó phương trình cạnh AB 2 1 7 1 x y− + = − . Từ toạ độ 2 7 ; 1B t t+ − − và trung điểm của BC thuộc đường trung tuyến ta tính được 2t = − , hay toạ độ 12;1B − , do đó phương trình cạnh BC 4 3 16 2 x y− − =  2 Mặt cầu C có tâm 1;0; 1I − . Điểm A phải nằm trên đường thẳng d qua I và vuông góc với P , phương trình d là 1 2 2 1 x t y t z t = +  = −  = − + Từ hệ phương trình giao điểm của d với S ta có các giao điểm 7 4 1 1 4 5; ; , ; ; 3 3 3 3 3 3 M N     − − − −        , và với P ta có giao điểm 5 14 16; ; 9 9 9 C   − −    . Từ thứ tự của các điểm là ; ; ;M I N C ta có A M≡  Câu VIIa. Số dạng .100 4 4 *xab x ab ab= + ⇔⋮ ⋮ , dễ thấy { }0;4b∈ Từ * số phải tìm có dạng 40xyz , 00xyz , 04xyz , 44xyz với 0x ≠ số các số này là 400= số  Câu VIb. 1 Đường tròn 1 C có tâm là điểm O , có bán kính 1 1r = , đường tròn 2 C có tâm là điểm 2 3; 3O − , có bán kính 2 1 1r r= = . Vậy 2 C là ảnh của 1 C qua phép đối xứng tâm 3 3; 2 2 I   −    và đường thẳng dạng 0 x x= không thể là tiếp tuyến chung. Trường hợp đường thẳng d phải tìm song song với 2 OO , thì phương trình d có dạng 0x y c+ + = , từ khoảng cách từ O tới d bằng 1 1r = , tìm được 2c = ± . Trường hợp d qua I , phương trình d có dạng 3 3 2 2 3 1 0 2 2 y k x kx y k   = − − ⇔ − − + =    , từ khoảng cách từ O tới d bằng 1 1r = , tìm được 9 56 5 k − ± =  2 Gọi ;I H lần lượt là trung điểm của AC và IB , thì toạ độ 2;1;1I , 2;0;1H . Ta có 2MA MB MC+ + = 2 4MI MB MH+ = nhỏ nhất khi M là hình chiếu của H lên P . Từ đó tìm được 3; 1; 2M  Câu VIIb. Chỉ xét trường hợp 0 0a b≠ ⇔ ≠ ta có 5050 5050 0 i i i i a b C a b − = + = ∑ . Giá trị tuyệt đối của số hạng thứ 1i + là 50 505050 50 50 3 ii ii i i i iC a b C a b C b−− = = Từ so sánh 1150 503 3i ii iC C −−> ta tìm được 32i =  NHÓM HỌC SINH 12 A1 Trường PTDT Nội Trú Thái Nguyên Đề số 7 Thử sức trước kỳ thi ĐH 2011 trên báo Toán học Tuổi trẻ số 406 ra ngày 15-4-2011. Đề thi được đánh máy và chia sẻ bởi thầy Phạm Tuấn... Đề số 7 Thử sức trước kỳ thi ĐH 2011 trên báo Toán học Tuổi trẻ số 406 ra ngày 15-4-2011. Đề thi được đánh máy và chia sẻ bởi thầy Phạm Tuấn Khải, Đồng Tháp. Thầy Khải gửi đăng trên các em học sinh lớp 12 "thử sức" mình Download DE SO 7 - Toan hoc Tuoi tre so 406. Lời giải đề sô 7 Download. "Thử sức trước kì thi ĐH 2011" Đề số 1, 2, 3 - Đề số 4 - Đề số 5 - Đề số 6 Tất cả đều có lời giải

thử sức trước kì thi đề số 7